Friday, August 2, 2019

[Ngữ pháp N5] ~ませんか/ ~ましょう/ ~ましょうか

By admin

gakkou8_soft
1. ~ませんかMời ai đó làm gì
  • ケーキをたべませんか。 Bạn ăn bánh không?
  • こんばん、えいがをみにいきませんか。 Tối nay đi xem phim nhé?
  • おちゃをのみませんか。Uống chút trà nhé?
2. ~ましょうĐề nghị, rủ rê, kêu gọi (cùng làm gì đó đi)
  • にほんごをべんきょうしましょう。Cùng học tiếng Nhật nào!
  • ごはんをいっしょにたべましょう。Ăn cơm cùng nhau đi!
  • おたがいにがんばりましょう。Cả hai cùng cố gắng nào!
3. ~ましょうかĐưa ra một lời đề nghị, giúp đỡ ai đó
  • クラスのあとで、としょかんにいきましょうか。Sau giờ học, mình cùng đi thư viên không?
  • てつだいましょうか。Tôi có thể giúp được không?
  • かばんをもちましょうか。Tôi xách (giúp) cái cặp nhé.