[Ngữ pháp N5] Các cấu trúc sử dụng thể て
By admin
Cách chia động từ thể て:
Động từ thể て có quy tắc chia hoàn toàn giống với động từ thể た、chỉ cần thay た bằng て.
Động từ thể て có quy tắc chia hoàn toàn giống với động từ thể た、chỉ cần thay た bằng て.
Xem chi tiết trong tài liệu này: tekei
Các cấu trúc sử dụng thể て:
1. ~ている/ています: Diễn đạt hành động/tình trạng đang diễn ra
a. わたしはほんをよんでいる。Tôi đang đọc sách.
b. ドアがあいている。Cửa đang mở.
c. ともだちとはなしています。Đang nói chuyện với bạn.
1. ~ている/ています: Diễn đạt hành động/tình trạng đang diễn ra
a. わたしはほんをよんでいる。Tôi đang đọc sách.
b. ドアがあいている。Cửa đang mở.
c. ともだちとはなしています。Đang nói chuyện với bạn.
2. まだ~ていません。Hành động chưa hoàn thành (Vẫn chưa…)
a. あさごはんを まだたべていません。Tôi vẫn chưa ăn sáng.
b. かれは まだかえっていません。Anh ấy vẫn chưa về.
c. わたしは まだきめていません。Tôi vẫn chưa quyết định.
b. かれは まだかえっていません。Anh ấy vẫn chưa về.
c. わたしは まだきめていません。Tôi vẫn chưa quyết định.
3. ~てください: Đề nghị, yêu cầu ai đó làm gì
a. にほんごで はなしてください。Hãy nói bằng tiếng Nhật.
b. ちょっと まってください。Hãy chờ một chút. (まつ: chờ, đợi)
c. このうたを きいてください。Hãy nghe bài hát này đi.
* Có thể bỏ 「ください」khi ra lệnh hoặc yêu cầu người ít tuổi hơn, cấp dưới, hoặc bạn bè, người thân.
a. にほんごで はなしてください。Hãy nói bằng tiếng Nhật.
b. ちょっと まってください。Hãy chờ một chút. (まつ: chờ, đợi)
c. このうたを きいてください。Hãy nghe bài hát này đi.
* Có thể bỏ 「ください」khi ra lệnh hoặc yêu cầu người ít tuổi hơn, cấp dưới, hoặc bạn bè, người thân.
a. おおきいこえで はなして。Nói to lên.
b. ちょっと まって。Chờ chút nhé.
b. ちょっと まって。Chờ chút nhé.
4. ~てもいいですか。Xin phép làm việc gì đó
a. このケーキを たべても いいですか。Tôi ăn cái bánh này được không?
b. ここで すわっても いいですか。Tôi ngồi ở đây được không?
c. 6じに きても いいですか。6 giờ tôi đến có được không?
a. このケーキを たべても いいですか。Tôi ăn cái bánh này được không?
b. ここで すわっても いいですか。Tôi ngồi ở đây được không?
c. 6じに きても いいですか。6 giờ tôi đến có được không?
Trả lời cho câu hỏi: ~てもいいですか。
- 「はい、いいですよ」(Vâng, được ạ)
- 「いいえ、いけませんよ」/ 「いいえ、だめですよ」(Không được)
5. ~ てはいけません。Cấm/ Không được phép.
a. ここで たばこを すってはいけません。Ở đây cấm hút thuốc (たばこをすう: hút thuốc)
b. あぶないから、はいってはいけません。Nguy hiểm, cấm vào! (あぶない: nguy hiểm)
c. こどもは おさけを のんではいけません。Trẻ con không được uống rượu.
a. ここで たばこを すってはいけません。Ở đây cấm hút thuốc (たばこをすう: hút thuốc)
b. あぶないから、はいってはいけません。Nguy hiểm, cấm vào! (あぶない: nguy hiểm)
c. こどもは おさけを のんではいけません。Trẻ con không được uống rượu.
6. ~て、~: Dùng để nối câu, diễn đạt các hành động nối tiếp nhau
a. ひるごはんを たべて、うちに かえります。Tôi ăn trưa xong, rồi về nhà.
b. あさおきて、しんぶんを よみました。Sáng vừa ngủ dậy thì tôi đọc báo.
c. あさごはんを たべて、コーヒーを のみました。Ăn sáng xong thì tôi uống cà phê.
a. ひるごはんを たべて、うちに かえります。Tôi ăn trưa xong, rồi về nhà.
b. あさおきて、しんぶんを よみました。Sáng vừa ngủ dậy thì tôi đọc báo.
c. あさごはんを たべて、コーヒーを のみました。Ăn sáng xong thì tôi uống cà phê.
7. ~てから、~: Sau khi (xong việc gì đó), thì làm việc khác
a. かんがえてから、いってください。Sau khi nghĩ xong thì hãy nói ra nhé. (かんがえる: suy nghĩ, cân nhắc)
b. やまださんが うたをうたってから、たなかさんが ピアノをひきました。Anh Yamada hát xong thì anh Tanaka chơi piano. (ピアノをひく: chơi piano)
c. がっこうが おわってから、アルバイトをしました。Sau khi học xong ở trường thì tôi đi làm thêm. (アルバイト: việc làm thêm)
a. かんがえてから、いってください。Sau khi nghĩ xong thì hãy nói ra nhé. (かんがえる: suy nghĩ, cân nhắc)
b. やまださんが うたをうたってから、たなかさんが ピアノをひきました。Anh Yamada hát xong thì anh Tanaka chơi piano. (ピアノをひく: chơi piano)
c. がっこうが おわってから、アルバイトをしました。Sau khi học xong ở trường thì tôi đi làm thêm. (アルバイト: việc làm thêm)
Phân biệt ~て、~ và ~てから、~
Giống nhau: Cùng diễn đạt các hành động xảy ra nối tiếp, theo thứ tự
Khác nhau:
「~て」 có thể miêu tả nhiều hơn hai hành động, các hành động không cần liên quan đến nhau, chủ ngữ hai vế thường giống nhau.
「~てから」chỉ miêu tả hai hành động, thường là có liên quan đến nhau, chủ ngữ hai vế có thể khác nhau. Khi chủ ngữ hai vế là khác nhau thì vế một thường dùng cấu trúc: Chủ ngữ 1 + が~ động từ 1 てから、chủ ngữ 2 + が/は + động từ 2
Khác nhau:
「~て」 có thể miêu tả nhiều hơn hai hành động, các hành động không cần liên quan đến nhau, chủ ngữ hai vế thường giống nhau.
「~てから」chỉ miêu tả hai hành động, thường là có liên quan đến nhau, chủ ngữ hai vế có thể khác nhau. Khi chủ ngữ hai vế là khác nhau thì vế một thường dùng cấu trúc: Chủ ngữ 1 + が~ động từ 1 てから、chủ ngữ 2 + が/は + động từ 2