Sunday, August 4, 2019

Học từ vựng tiếng Nhật trong lớp học

By admin

Đồ vật trong lớp học

黒板 こくばんbảng đen
ホワイトボードBảng
壁 (かべ)tường
窓 (まど)cửa sổ
ドアcửa
コンセントổ cắm điện
床  (ゆか)sàn nhà
天井 (てんじょう)trần nhà
部屋  (へや)phòng
電気 でんきđèn phòng (đèn điện)
教室  (きょうしつ)lớp học
コンピュータmáy vi tính
机  (つくえ)bàn
椅子 いすghế
先生の机 (せんせいのつくえ)Bàn giáo viên
生徒(せいと)の机(つくえ)Bàn học sinh
時計(とけい)Đồng hồ
時計の針(はり)Kim đồng hồ
ノートmáy tính xách tay
テレビtivi
地球儀   (ちきゅうぎ)Quả địa cầu
絵  (え)Bức tranh
リモコンđiều khiển từ xa
パソコンmáy tính cá nhân
プロジェクターmáy chiếu
CD(シーディー)CD
CD(シーディー)プレイヤーmáy chơi CD
DVD(ディーブイディー)DVD
DVD(ディーブイディー)プレイヤーđầu đĩa DVD

Đồ dùng học tập

鉛筆 (えんぴつ )bút chì
けしゴムcục tẩy
ペンcây bút
ボールペンbút bi
マジックbút đánh dấu/ bút nhớ
定規thước kẻ
チョークphấn
こくばんbảng đen
かみgiấy
げんこうようしGiấy thành phần của Nhật Bản
ぶんぼうぐ・ぶんぐvăn phòng phẩm
画架   (がか)Giá vẽ
鉛筆削り (えんぷつけずり)cái gọt bút chì
分度器    (ぶんどき)thước đo độ
コンパスcom pa
ホッチキスdập ghim
ホッチキスの針(はり)ghim
色鉛筆   (いろえんぴつ)Bút  chì màu
鉛筆 (えんぴつ)Bút chì thường
接着剤     (せっちゃくざい)Keo dán, hồ dán
絵(え)の具(ぐ)Dụng cụ vẽ tranh
絵筆  (えふで)Bút lông
紙   (かみ)Giấy
クレヨンBút màu sáp
穴あけ器 (あなあけ)Cái đột lỗ (tạo lỗ trên giấy để đóng lại thành quyển)

Dụng cụ thủ công

いろがみgiấy màu
おりがみOrigami (giấy)
はさみkéo
のりkeo dính
ホッチキスcái kẹp giấy
クリップkẹp giấy
バインダーkeo dán

Sách/ Từ điển

ほんsách
えほんsách có hình
きょうかしょsách giáo khoa
じしょ・じてんtừ điển
でんしじしょTừ điển điện tử cầm tay
Chúc bạn học tốt với bài viết về từ vựng tiếng Nhật trong lớp học trên đây!