Sunday, August 4, 2019

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Rau, củ, quả

By admin

竹の子Măng
アスパラガスMăng tây
かぼちゃBí ngô
カリフラワーBông cải
キャベツBắp cải
きゅうりDưa chuột
さつまいも/ サツマイモKhoai lang
じゃがいも/ ジャガイモKhoai tây
とろろいもKhoai mỡ trắng
タロイモKhoai sọ
セロリCần tây
玉ねぎ たまねぎHành củ
大根 (だいこん)Củ cải
かぶCủ cải tây
レンコンCủ sen
トマトCà chua
なすCà tím
人参 (にんじん)Cà rốt
白菜 はくさいCải thảo, cải trắng
パセリNgò
ピーマンỚt xanh
ホウレン草Rau cải Nhật
空心菜Rau muống
青梗菜Rau cải chíp
水菜Rau cần
レタスRau xà lách
ほうれん草 ほうれんそうRau bina (rau chân vịt)
レタスRau diếp
えんどう豆 えんどうまめĐậu endou
大豆 だいずĐậu nành
インゲン豆 いんげんまめĐậu tây
そら豆 そらまめĐậu tầm
グリーンピースĐậu Hà Lan
豆 (まめ)Đậu hột
ピーナッツĐậu phộng
オクラĐậu bắp
インゲンĐậu Cove
ハスの実Hạt sen
ともろこしNgô
米 こめGạo
小麦 こむぎLúa mì
キノコNấm rơm
しいたけNấm đông cô
きくらげNấm mèo
椎茸Nấm hương
えのきNấm kim châm
松茸Nấm thông
木耳Mộc nhĩ
玉ねぎHành tây
長ねぎHành lá
もやしGiá đỗ
ハスの根Ngó sen
へちまMướp
ゴーヤMướp đắng