Sunday, August 4, 2019

Học từ vựng tiếng Nhật trong Kinh doanh

By admin

顧客こきゃくKhách hàng
競合きょうごうĐối thủ cạnh tranh
自社じしゃCông ty
ニーズNhu cầu
規模きぼQuy mô
購買こうばいMua hàng
定量ていりょうĐịnh lượng
定性ていせいĐịnh tính
概念がいねんKhái niệm
商品しょうひんSản phẩm
サービスDịch vụ
価格かかくGiá cả
場所ばしょĐịa điểm, vị trí
促進そくしんXúc tiến
プロモーションGiao tiếp
広告こうこくQuảng cáo
マーケティングTiếp thị
強みつよみĐiểm mạnh
弱みよわみĐiểm yếu
機会きかいCơ hội
脅威きょういNguy cơ
活かすいかすPhát huy
克服こくふくKhắc phục
利用りようTận dụng
取り除くとりのぞくLoại bỏ
戦略せんりゃくChiến lược
赤字( あかじ )lỗ, thâm hụt thương mại
黒字 ( くろじ )lãi, thặng dư
改( あらた )めるsửa đổi; cải thiện; thay đổi
粗利益 ( あらりえき )tổng lợi nhuận
カテゴリーnhóm, loại, hạng
案 ( あん )dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án
加減 ( かげん )sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh
適当( てきとう )な加減(かげん)sự điều chỉnh hợp lý
維持 ( いじ )sự duy trì
Với bài viết này, hi vọng đã cung cấp cho các bạn vốn từ bao quát về chuyên ngành kinh doanh. Hãy nhớ ôn tập thường xuyên và trau dồi từ vựng ở các chuyên ngành khác nữa nhé!