Sunday, August 4, 2019

từ vựng trong nhà hàng

By admin

Một số gia vị, dụng cụ được dùng phổ biến

油 あぶらDầu
砂糖 さとうĐường
塩 しおMuối
胡椒 こしょうTiêu
マヨネーズMayonnaise
カラシMù tạt
Dấm
ヌクマムNước mắm
しょうがGừng
調味料 ちょうみりょうgia vị chung
冷蔵庫 (れいぞうこ)Tủ lạnh
ファンMáy quạt
食器棚 (しょっきだな)Tủ chén bát
ゴミ箱(ばこ)Thùng rác
シェルフ ・ 棚(たな)giá đỡ, giá đựng đồ
電子レンジLò vi sóng
電気コンロBếp điện
オーブンLò nướng
フライパンchảo
mâm
やかんấm nước
茶(ちゃcha)trà
ナイフdao ( dùng trong bàn ăn )
ほうちょうdao dùng trong nhà bếp
まな板(まないた)thớt
泡立て器 あわだてき)cái đánh trứng
麺棒(めんぼう)trục cán bột
生地(きじ)bột áo
エプロンtạp dề
汚れ, しみ(よごれ, しみ)vết bẩn
卸し金(おろしがね)dụng cụ bào
水切り(みずきり)đồ đựng làm ráo nước
こし器(こし き)dụng cụ rây (lọc)
計量カップ(けいりょう かっぷ)tách đo lường
計量スプーン(けいりょう すぷーん)muỗng đo lường
ちゃわんchén, bát
箸, お箸(はし, おはし)đũa
皿(さら)đĩa
ナプキンgiấy ăn
スプーンmuỗng
フォークnĩa

Những món ăn, thức uống thường xuất hiện trong menu của nhà hàng, quán ăn Nhật

ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ーNước khoáng
ジ ュー スNước ép trái cây
マンゴジ ュー スNước ép xoài
トマトジ ュー スNước ép cà chua
ビ ー ルBia
生ビ ー ルbia tươi
瓶ビ ー ルbia chai
ワ イ ンrượu vang
あ か ぶ ど う し ゅRượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒)Rượu vang đỏ
し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ)Rượu trắng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒)rượu vang trắng
シ ャ ン パ ンShampan Champers / Bubbly
さ けRượu Sake
前 菜 ぜ ん さ いKhai vị
メ イ ンChủ yếu
デ ザ ー トTráng miệng
付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う りmón ăn kèm (Salad)
ス ー プCanh
サ ラ ダSalad
ソ ー スNước xốt
野菜 や さ いRau
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い もKhoai tây
お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ スCơm
肉 に くThịt
ラ ー メ ン / う ど ん / そ ばMì sợi
豚 肉 ぶ た に くThịt heo
鶏 肉 と り に くThịt Gà
牛 肉 ぎ ゅ う に くThịt bò
トマ トCà chua
白菜Bắp cải
オクラĐậu bắp
インゲンĐậu đũa
きゅうりDưa chuột ( dưa leo )
竹の子măng
きのこNấm
玉ねぎHành tây
長ねぎHành lá
もやしGiá đỗ
レンコンCủ sen
Đậu tương
ナスCà tím
大根Củ cải
カボチャBí đỏ
ほうれんそうRau cải nhật
レタスRau xà lách
椎茸Nấm hương