chuyên ngành giáo dục
By admin
Giáo dục
ゼミナール | Hội thảo, buổi học dạng thảo luận |
教師ゼミナー | Hội thảo giáo viên |
化学記号 | Ký hiệu hóa học |
記憶力 | Khả năng nhớ |
課程 | Khóa |
校内 | Khuôn viên trường |
勧告 | Khuyên bảo, khuyên |
凌駕 | Xuất sắc |
試験 | Khảo thí |
不可 | Kém ( xếp loại học sinh) |
テスト | Kiểm tra |
認証評価 | Kiểm định chất lượng |
見解 | Kiến giải |
知識ベース | Kiến thức nền |
建築師 | Kiến trúc sư |
技師 | Kỹ sư |
試験 | Kỳ thi |
入学試験 | Kỳ thi tuyển sinh |
学寮 | Ký túc xá |
倆 | Kỹ năng |
紀律 校紀 | Kỷ luật |
入学式 | Lễ khai giảng |
卒業式 | Lễ tốt nghiệp |
校舎建築費用 | Lệ phí xây dựng trường sở |
列挙 | Liệt kê |
教場 | Lớp học |
クラス | Lớp |
卒業論文 | Luận văn tốt nghiệp |
鍛える | Luyện, huấn luyện |
練習 | Luyện tập, bài luyện |
幼稚園 | Mẫu giáo |
研究 | Nghiên cứu, điều tra |
Các môn học
学科 科目・課目 | Môn học |
必修科目 | Môn học bắt buộc |
選択科目 | Môn học tự chọn |
芸術 | nghệ thuật |
古典 | ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp |
演劇 | điện ảnh |
美術 | mỹ thuật |
歴史学 | lịch sử |
美術史 | lịch sử nghệ thuật |
文学 | văn học |
現代語 | ngôn ngữ hiện đại |
音楽 | âm nhạc |
哲学 | triết học |
神学、神学理論 | thần học |
天文学 | thiên văn học |
生物学 | sinh học |
化学 | hóa học |
コンピューター科学 | khoa học máy tính |
歯科医学 | nha khoa |
工学 | kỹ thuật |
地質学 | địa chất học |
医学 | y học |
物理学/物理 | vật lý |
獣医学 | thú y học |
考古学 | khảo cổ học |
経済学 | kinh tế học |
メディア研究 | nghiên cứu truyền thông |
政治学 | chính trị học |
心理学 | tâm lý học |
社会科 | nghiên cứu xã hội |
社会学 | xã hội học |
会計 | kế toán |
建築学 | kiến trúc học |
ビジネス研究 | kinh doanh học |
地理学 | địa lý |
デザインと技術 | thiết kế và công nghệ |
法学 | luật |
数学 | môn toán |
看護学 | y tá học |
体育 | PE (viết tắt của physical education) |
宗教学 | tôn giáo học |
性教育 | giáo dục giới tính |
科学 | Khoa học |
コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス | Khoa học máy tính |
地球科学/ 地学 | Khoa học trái đất |
自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科 | Khoa học tự nhiên |
応用科学 | Khoa học ứng dụng |
宇宙科学 | Khoa học vũ trụ |
科学研究 | Nghiên cứu khoa học |
算数 | Môn số học |