Friday, August 2, 2019

từ vựng N5 phần 4

By admin

STT – Chữ Hán – Cách đọc – Nghĩa tiếng Việt
181. 玄関 「 げんかん 」phòng ngoài lối đi vào
182. 元気 「 げんき 」khoẻ khoẻ mạnh
183. 五 「 ご 」năm số 5
184. 公園 「 こうえん 」công viên
185. 交差点 「 こうさてん 」bùng binh
186. 紅茶 「 こうちゃ 」chè đen
187. 交番 「 こうばん 」đồn cảnh sát
188. 声 「 こえ 」tiếng giọng nói
189. 午後 「 ごご 」vào buổi chiều sau 12 giờ trưa
190. 九日 「 ここのか 」mồng 9 ngày 9
191. 九つ 「 ここのつ 」9 cái 9 chiếc
192. 午前 「 ごぜん 」buổi sáng vào buổi sáng
193. 答える 「 こたえる 」trả lời .
194. 今年 「 ことし 」năm nay
195. 言葉 「 ことば 」câu nói
196. 子供 「 こども 」bé con
197. ご飯 「 ごはん 」cơm bữa cơm
198. 困る 「 こまる 」bối rối
199. 今月 「 こんげつ 」tháng này
200. 今週 「 こんしゅう 」tuần lễ này
201. 今晩 「 こんばん 」đêm nay
202. 財布 「 さいふ 」bao tượng
203. 魚 「 さかな 」cá
204. 先 「 さき 」đầu mút điểm đầu
205. 咲く 「 さく 」nở
206. 作文 「 さくぶん 」sự đặt câu
207. 差す 「 さす 」giương (ô) giơ (tay) .
208. 雑誌 「 ざっし 」tạp chí
209. 砂糖 「 さとう 」đường
210. 寒い 「 さむい 」cóng
211. 三 「 さん 」ba
212. 散歩 「 さんぽする 」sự tản bộ sự đi dạo
213. 四 「 し/よん 」bốn
214. 塩 「 しお 」muối
215. 時間 「 じかん 」giờ
216. 仕事 「 しごと 」công việc việc làm .
217. 辞書 「 じしょ 」từ điển
218. 静か 「 しずか 」yên tĩnh thanh bình .
219. 下 「 した 」dưới phía dưới
220. 七 「 しち/なな 」bảy
221. 質問 「 しつもん 」câu hỏi
222. 自転車 「 じてんしゃ 」xe đạp .
223. 自動車 「 じどうしゃ 」mô tô
224. 死ぬ 「 しぬ 」chết
225. 自分 「 じぶん 」bản thân mình tự mình .
226. 閉まる 「 しまる 」đóng bị đóng chặt
227. 閉める 「 しめる 」đóng
228. 締める 「 しめる 」buộc
229. 写真 「 しゃしん 」ảnh
230. 十 「 じゅう /とお 」chục
231. 授業 「 じゅぎょう 」buổi học
232. 宿題 「 しゅくだい 」bài tập về nhà .
233. 上手 「 じょうず 」lời tâng bốc lời nịnh nọt
234. 丈夫 「 じょうぶ 」sự bền sự vững chắc
235. 食堂 「 しょくどう 」buồng ăn
236. 知る 「 しる 」biết
237. 白 「 しろ 」bên trắng
238. 白い 「 しろい 」màu trắng
239. 新聞 「 しんぶん 」báo tờ báo
240. 水曜日 「 すいようび 」ngày thứ tư