Friday, August 2, 2019

từ vựng n5 phần 2

By admin


STT – Chữ Hán – Cách đọc – Nghĩa tiếng Việt
61. 歌う 「 うたう 」ca hát,
62. 生まれる 「 うまれる 」sinh, sinh ra
63. 海 「 うみ 」biển,
64. 売る 「 うる 」bán, bán hàng,
65. 煩い 「 うるさい 」chán ghét, đáng ghét,
66. 上着 「 うわぎ 」áo vét, áo khoác .,
67. 絵 「 え 」bức tranh, tranh,
68. 映画 「 えいが 」điện ảnh,
69. 映画館 「 えいがかん 」nhà hát,
70. 英語 「 えいご 」tiếng Anh,
71. 駅 「 えき 」ga,
72. 鉛筆 「 えんぴつ 」bút chì,
73. 多い 「 おおい 」nhiều,
74. 大きい 「 おおきい 」to,
75. 大きな 「 おおきな 」to,
76. 大勢 「 おおぜい 」đám đông,
77. お母さん 「 おかあさん 」mẹ,
78. お菓子 「 おかし 」bánh kẹo, kẹo,
79. お金 「 おかね 」tiền, của cải,
80. 起きる 「 おきる 」thức dậy,
81. 置く 「 おく 」bố trí,
82. 奥さん 「 おくさん 」bà,
83. お酒 「 おさけ 」rượu, rượu sakê,
84. お皿 「 おさら 」đĩa,
85. 教える 「 おしえる 」chỉ dẫn,
86. 押す 「 おす 」ẩn, đẩy,
87. 遅い 「 おそい 」muộn màng,
88. お茶 「 おちゃ 」chè,
89. お手洗い 「 おてあらい 」toa-lét, nhà vệ sinh,
90. お父さん 「 おとうさん 」bố, bố ơi (khi con gọi bố, bố người khác),
91. 弟 「 おとうと 」bào đệ,
92. 男 「 おとこ 」đàn ông, người đàn ông,
93. 男の子 「 おとこのこ 」cậu bé, con đực (động vật),
94. 一昨日 「 おととい 」hôm kia,
95. 一昨年 「 おととし 」năm kia,
96. 大人 「 おとな 」người lớn, người trưởng thành,
97. お腹 「 おなか 」bụng,
98. 同じ 「 おなじ 」bằng nhau,
99. お兄さん 「 おにいさん 」anh trai,
100. お姉さん 「 おねえさん 」chị,
101. お風呂 「 おふろ 」bồn .,
102. お弁当 「 おべんとう 」cơm hộp,
103. 覚える 「 おぼえる 」cảm thấy,
104. 重い 「 おもい 」nặng, nặng nề,
105. 泳ぐ 「 およぐ 」bơi,
106. 降りる 「 おりる 」bước xuống,
107. 終る 「 おわる 」tới kết thúc, tới kết cục,
108. 音楽 「 おんがく 」âm nhạc, nhạc,
109. 女 「 おんな 」phụ nữ, con gái,
110. 女の子 「 おんなのこ 」cô gái, cô bé,
111. 外国 「 がいこく 」đất khách,
112. 外国人 「 がいこくじん 」ngoại nhân,
113. 会社 「 かいしゃ 」công ty,
114. 階段 「 かいだん 」cầu thang,
115. 買い物 「 かいもの 」món hàng mua được,
116. 買う 「 かう 」đánh giá cao, tán dương thưởng thức,
117. 返す 「 かえす 」trả,
118. 帰る 「 かえる 」đi về,
119. 鍵 「 かぎ 」chốt,
120. 書く 「 かく 」vẽ,