[Ngữ pháp N5] ~ なくてもいい
By admin
Cấu trúc: Động từ thể ない → なくて + も + いい(です)
Ý nghĩa: “không cần làm/ không phải làm … cũng được.”
Ví dụ:
① きょうは じゅぎょうが ないから、学校(がっこう)に行(い)かなくてもいいです。
→ Hôm nay không có giờ học nên không phải đến trường.
② 先生(せんせい)、この宿題(しゅくだい)は、出(だ)さなくてもいいですか。
→ Thưa thầy, bài tập này không cần nộp có được không ạ?
③ すきじゃないものは、食(た)べなくてもいいですよ。
→ Không cần phải ăn món mà mình không thích.
④ この漢字(かんじ)は覚(おぼえ)なくてもいいです。
→ Không cần phải nhớ chữ kanji này.
⑤ コーヒーにミルクをいれ なくてもいいよ。わたしはブラックコーヒーがすきだ。
→ Không cần phải thêm sữa vào cà phê đâu. Tôi thích cà phê đen.