Friday, August 2, 2019

[Ngữ pháp N5] ~まえ/ ~あと

By admin

illust157
たべるまえに、てをあらう。
Cấu trúc 1:
  • [Danh từ] (の) + まえにTrước khi/ trước mốc thời gian nào đó
  • [Động từ thể từ điển] + まえにTrước khi làm gì đó
Ví dụ:
  1. 1ヶ月まえに、日本に きました。Tôi đến Nhật 1 tháng trước. (1ヶ月: いっかげつ: 1 tháng)
  2. たべるまえに、てを あらってください。Hãy rửa tay trước khi ăn.
  3. わたしは しごとをするまえに コーヒーを のみます。(Tôi uống cà phê t rước khi làm việc)
  4. このまえに、じこが あった。Trước đó vừa có tai nạn đấy. (このまえ: trước đó, trước thời điểm nói)
  5. 3日まえに あたらしいテレビを かった。Tôi vừa mua cái tivi mới cách đây 3 ngày. (3日: みっか)
  6. かのじょは ねるまえに ほんを よみます。Cô ấy đọc sách trước khi đi ngủ.
Cấu trúc 2:
  • [Danh từ] + の + あとでSau/ Sau khi 
  • [Động từ thể た] + あとでSau khi làm gì đó
    Ví dụ:
    1. たべたあとで、はを みがきます。(Tôi đánh răng sau khi ăn)
    2. しごとのあとで、のみに いきます。(Tôi đi nhậu sau giờ làm việc)
    3. かれは おきたあとで、あさごはんを たべます。(Anh ấy ăn sáng sau khi ngủ dậy)
    4. がっこうのあとで、ともだちと かえりました。(Tôi về nhà cùng bạn sau khi học xong)
    5. かいぎのあとで、メールを おくります。(Tôi sẽ gửi mail sau khi họp xong)