Friday, August 2, 2019

[Ngữ pháp N5] Tổng hợp từ nghi vấn N5:「疑問詞」

By admin

疑問詞 (ぎもんし) – Từ nghi vấn/ Từ để hỏi:
  1. Cái gì, gì: なん、なに
  2. Ai: だれ、 どなた[lịch sự]
  3. Của ai: だれの、 どなたの[lịch sự]
  4. Với ai: だれと、どなたと[lịch sự]
  5. Số bao nhiêu: なんばん
  6. Mấy giờ: なんじ
  7. Bằng cách nào, phương tiện nào : なんで、 なにで
  8. Thứ mấy: なんようび
  9. Ngày mấy : なんにち
  10. Tháng mấy: なんがつ
  11. Khi nào, bao giờ: いつ
  12. Bao nhiêu (tiền): いくら
  13. Bao nhiêu cái(đồ vật): いくつ、 なんこ[vật nhỏ]
  14. Bao nhiêu người: なんにん
  15. Bao nhiêu cái (đồ vật hình dáng dài như que, bút …): なんほん、 なんぼん
  16. Bao nhiêu chiếc/tờ (vật mỏng như giấy): なん まい
  17. Bao nhiêu quyển/cuốn: なんさつ
  18. Bao nhiêu lần, mấy lần: なんかい、 なんど
  19. Bao lâu (mất bao nhiêu giờ): なんじかん, なんじかん
  20. Bao nhiêu phút: なんぷん、 なんふん
  21. Bao lâu, bao nhiêu (số lượng): どのぐらい、 どのくらい
  22. Ở đâu: どこ、 どちら[lịch sự]
  23. Tại đâu (hành động gì xảy ra): どこで、 どちらで[lịch sự]
  24. Ở đâu (sự tồn tại của sự vật/người): どこに、どちらに [lịch sự]
  25. Đến đâu (hướng đi): どこに(どこへ)、 どちらに(どちらへ)[lịch sự]
  26. Cái nào: どれ、どちら [lịch sự]
  27. Cái… nào: どの+[danh từ]、 どちらの+[danh từ] [lịch sự]
  28. Của công ty/nước nào: どこの+[danh từ]、どちらの[danh từ] [lịch sự]
  29. Vì saoどうして、 なんで、 なぜ[lịch sự]